Giá cửa nhôm MaxPro Adoor hiện nay là bao nhiêu 1m²?
Khác nhau giữa các hệ nhôm (55, 65, 83…) thì giá có chênh lệch nhiều không?
Cửa đi và cửa sổ nhôm MaxPro thì giá tính như thế nào, có khác nhau không?
Có phát sinh chi phí khi lắp đặt cửa nhôm MaxPro Adoor không?
Xem thêm bài viết dưới đây để hiểu chi tiết hơn về giá cửa nhôm Maxpro tại Adoor.
NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH :
Những yếu tố ảnh hưởng đến giá cửa nhôm MaxPro hiện tại
Hệ nhôm sử dụng
Các hệ phổ biến như 55, 58 thường có giá mềm, phù hợp cửa sổ hoặc cửa đi nhỏ.
Các hệ nhôm dày, bản lớn như 65, 70, 83, 93, 115 có khả năng chịu lực cao, dùng cho cửa chính, cửa nhiều cánh → giá sẽ cao hơn.
Loại cửa lựa chọn
Cửa đi mở quay hoặc cửa lùa nhiều cánh thường đắt hơn vì kích thước lớn, phụ kiện nhiều.
Cửa sổ mở hất, mở quay nhỏ thì giá thấp hơn, phù hợp ngân sách gia đình.
Số cánh & kích thước cửa
Cửa càng nhiều cánh, diện tích càng lớn → giá tăng theo m² và phụ kiện đi kèm.
Cửa đi 4 cánh, cửa lùa ban công thường có giá cao hơn cửa 1–2 cánh thông phòng.
Loại kính đi kèm
Kính thường 5mm – 8mm: giá rẻ nhất.
Kính cường lực 8mm – 12mm: phổ biến, an toàn, giá trung bình.
Kính hộp cách âm – cách nhiệt: cao cấp, giá cao nhất, thường dùng cho biệt thự, công trình sang trọng.
Phụ kiện cửa
Gồm bản lề, khóa, tay nắm, ray trượt…
Phụ kiện nhập khẩu hoặc chống gỉ cao cấp sẽ khiến giá cửa tăng so với phụ kiện tiêu chuẩn.
Chi phí lắp đặt, vận chuyển, thi công đặc thù
Adoor thường báo giá trọn gói, không phát sinh.
Tuy nhiên, công trình xa trung tâm, thi công phức tạp (như lắp cửa tầng cao, cần chống thấm đặc biệt) có thể làm tổng chi phí tăng.
👉 Chính vì vậy, giá cửa nhôm MaxPro Adoor trên thị trường thường dao động trong khoảng 3.500.000 – 5.500.000đ/m², tùy theo hệ nhôm, loại cửa, kính và phụ kiện mà khách hàng lựa chọn.
Bảng giá cửa nhôm MaxPro Adoor 2025
Hệ nhôm MaxPro | Loại cửa áp dụng | Loại kính đi kèm | Giá tham khảo (VNĐ/m²) | Đặc điểm nổi bật |
---|---|---|---|---|
Hệ 55 / 58 | Cửa sổ mở quay, mở hất, cửa đi 1–2 cánh nhỏ | Kính thường / cường lực 8mm | 2.800.000 – 3.400.000 | Phù hợp cửa sổ, cửa thông phòng, nhà phố nhỏ |
Hệ 65 | Cửa đi mở quay, cửa sổ lớn, cửa mặt tiền nhỏ | Kính cường lực 8–10mm | 3.200.000 – 3.800.000 | Chắc chắn, an toàn, thẩm mỹ cao |
Hệ 70 | Cửa đi 2–4 cánh, cửa chính nhà phố | Kính cường lực 10–12mm | 3.600.000 – 4.200.000 | Độ bền tốt, cách âm – cách nhiệt ổn định |
Hệ 83 | Cửa đi nhiều cánh, cửa ban công lớn | Kính hộp 2 lớp 18–22mm | 3.900.000 – 4.500.000 | Cao cấp, sang trọng, vận hành chắc chắn |
Hệ 93 | Cửa lùa, cửa trượt 2–4 cánh | Kính cường lực 10–12mm | 4.000.000 – 4.600.000 | Ray trượt bền, thích hợp cửa ban công, phòng khách |
Hệ 115 | Cửa xếp trượt, cửa lùa cánh lớn, showroom | Kính hộp cách âm – cách nhiệt | 4.200.000 – 5.500.000 | Hệ nhôm cao cấp nhất, chịu lực cực tốt, dành cho biệt thự, công trình sang trọng |
Lưu ý:
Báo giá đã bao gồm nhôm, kính, phụ kiện tiêu chuẩn; chưa tính phụ kiện cao cấp hoặc yêu cầu thi công đặc biệt.
Adoor cam kết báo giá chi tiết – minh bạch – trọn gói, hỗ trợ từ tư vấn, khảo sát, sản xuất đến lắp đặt.


Mẫu cửa đi xếp trượt nhôm maxpro
Dự toán giá cửa đi mở quay nhôm Maxpro Adoor 2025
Giá tham khảo theo m2:
Hệ nhôm | Kính tiêu chuẩn | Giá tham khảo (VNĐ/m²) | Ghi chú ngắn |
---|---|---|---|
Hệ 83 | Kính hộp / cường lực 10–18mm | 3.900.000 – 4.500.000 | Cửa chính lớn, nhiều cánh, công trình cao cấp |
Hệ 70 | Kính cường lực 10–12mm | 3.600.000 – 4.200.000 | Cửa chính nhà phố, 2–4 cánh |
Hệ 65 | Kính cường lực 8–10mm | 3.200.000 – 3.800.000 | Cửa chính tiêu chuẩn, bền chắc |
Hệ 55 | Kính cường lực 8mm | 2.800.000 – 3.400.000 | Cửa phụ, cửa 1–2 cánh kích thước vừa/nhỏ |
Giá chi tiết hệ 83:
Loại cửa | Diện tích (m²) | Vật liệu | Phụ kiện CMECH | Nhân công | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
1 cánh | 1.89 | 7.371.000 → 8.505.000 | 1.990.000 → 4.050.000 | 800.000 → 1.500.000 | 10.161.000 → 14.055.000 |
2 cánh | 2.64 | 10.296.000 → 11.880.000 | 3.880.000 → 7.900.000 | 1.200.000 → 2.500.000 | 15.376.000 → 22.280.000 |
4 cánh | 5.28 | 20.592.000 → 23.760.000* | 4.580.000 → 9.300.000 | 2.800.000 → 4.500.000 | 28.0xx.000 → 37.560.000 |
Giá chi tiết hệ 70:
Loại cửa | Diện tích (m²) | Vật liệu | Phụ kiện CMECH | Nhân công | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
1 cánh | 1.89 | 6.804.000 → 7.938.000 | 1.990.000 → 4.050.000 | 800.000 → 1.500.000 | 9.594.000 → 13.488.000 |
2 cánh | 2.64 | 9.504.000 → 11.088.000 | 3.880.000 → 7.900.000 | 1.200.000 → 2.500.000 | 14.584.000 → 21.488.000 |
4 cánh | 5.28 | 19.008.000 → 22.176.000 | 4.580.000 → 9.300.000 | 2.800.000 → 4.500.000 | 26.388.000 → 35.976.000 |
Giá chi tiết hệ 65:
Loại cửa | Diện tích (m²) | Vật liệu | Phụ kiện CMECH | Nhân công | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
1 cánh | 1.89 | 6.048.000 → 7.182.000 | 1.990.000 → 4.050.000 | 800.000 → 1.500.000 | 8.838.000 → 12.732.000 |
2 cánh | 2.64 | 8.448.000 → 10.032.000 | 3.880.000 → 7.900.000 | 1.200.000 → 2.500.000 | 13.528.000 → 20.432.000 |
4 cánh | 5.28 | 16.896.000 → 20.064.000 | 4.580.000 → 9.300.000 | 2.800.000 → 4.500.000 | 24.276.000 → 33.864.000 |
Giá chi tiết hệ 55:
Loại cửa | Diện tích (m²) | Vật liệu | Phụ kiện CMECH | Nhân công | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
1 cánh | 1.89 | 5.292.000 → 6.426.000 | 1.990.000 → 4.050.000 | 800.000 → 1.500.000 | 8.082.000 → 11.976.000 |
2 cánh | 2.64 | 7.392.000 → 8.976.000 | 3.880.000 → 7.900.000 | 1.200.000 → 2.500.000 | 12.472.000 → 19.376.000 |
4 cánh | 5.28 | 14.784.000 → 17.952.000 | 4.580.000 → 9.300.000 | 2.800.000 → 4.500.000 | 22.164.000 → 31.752.000 |
Dự toán giá cửa đi trượt nhôm Maxpro Adoor 2025
Hệ nhôm | Kính tiêu chuẩn | Giá tham khảo (VNĐ/m²) | Ghi chú |
---|---|---|---|
Hệ 80 | Kính cường lực 10–12mm | 3.800.000 – 4.400.000 | Cửa lùa ban công/ phòng khách kích thước vừa – lớn |
Hệ 115 | Kính hộp / dày | 4.200.000 – 5.500.000 | Cửa trượt khổ lớn, ray & phụ kiện chuyên dụng |
Giá chi tiết hệ 80:
Loại cửa | Diện tích (m²) | Vật liệu | Phụ kiện CMECH | Nhân công | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
2 cánh | 3.96 | 15.048.000 → 17.424.000 | 2.200.000 → 5.000.000 | 1.500.000 → 2.500.000 | 18.748.000 → 24.924.000 |
3 cánh | 5.94 | 22.572.000 → 26.136.000 | 3.000.000 → 6.500.000 | 2.000.000 → 3.500.000 | 27.572.000 → 36.136.000 |
4 cánh | 7.92 | 30.096.000 → 34.848.000 | 4.500.000 → 9.000.000 | 3.000.000 → 5.000.000 | 37.596.000 → 48.848.000 |
Giá chi tiết hệ 115:
Loại cửa | Diện tích (m²) | Vật liệu | Phụ kiện CMECH | Nhân công | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
2 cánh | 3.96 | 16.632.000 → 21.780.000 | 2.200.000 → 5.000.000 | 1.500.000 → 2.500.000 | 20.332.000 → 29.280.000 |
3 cánh | 5.94 | 24.948.000 → 32.670.000 | 3.000.000 → 6.500.000 | 2.000.000 → 3.500.000 | 29.948.000 → 42.670.000 |
4 cánh | 7.92 | 33.264.000 → 43.560.000 | 4.500.000 → 9.000.000 | 3.000.000 → 5.000.000 | 40.764.000 → 57.560.000 |
Dự toán giá cửa đi xếp trượt nhôm Maxpro Adoor 2025
Hệ nhôm | Kính tiêu chuẩn | Giá tham khảo (VNĐ/m²) | Ghi chú |
---|---|---|---|
Hệ 80 | Kính cường lực 10–12mm | 3.800.000 – 4.400.000 | Xếp gọn nhiều cánh cho không gian mở |
Hệ 115 | Kính hộp / dày | 4.200.000 – 5.500.000 | Hệ xếp cho mặt tiền, cửa sân vườn lớn, chi phí cao hơn do phụ kiện & ray chuyên dụng |
Giá chi tiết hệ 80:
Loại | Diện tích (m²) | Vật liệu | Phụ kiện | Nhân công | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
3 cánh | 5.94 | 22.572.000 → 26.136.000 | 5.000.000 → 10.000.000 | 3.000.000 → 5.000.000 | 30.572.000 → 41.136.000 |
4 cánh | 7.92 | 30.096.000 → 34.848.000 | 7.000.000 → 14.000.000 | 4.000.000 → 6.000.000 | 41.096.000 → 54.848.000 |
6 cánh | 11.88 | 45.144.000 → 52.272.000 | 10.000.000 → 22.000.000 | 6.000.000 → 9.000.000 | 61.144.000 → 83.272.000 |
Giá chi tiết hệ 115:
Loại | Diện tích (m²) | Vật liệu (Min → Max) | Phụ kiện (Min → Max) | Nhân công (Min → Max) | Tổng (Min → Max) |
---|---|---|---|---|---|
3 cánh | 5.94 | 24.948.000 → 32.670.000 | 5.000.000 → 10.000.000 | 3.000.000 → 5.000.000 | 32.948.000 → 47.670.000 |
4 cánh | 7.92 | 33.264.000 → 43.560.000 | 7.000.000 → 14.000.000 | 4.000.000 → 6.000.000 | 44.264.000 → 63.560.000 |
6 cánh | 11.88 | 49.896.000 → 65.340.000 | 10.000.000 → 22.000.000 | 6.000.000 → 9.000.000 | 65.896.000 → 96.340.000 |
Dự toán giá cửa sổ mở quay nhôm Maxpro Adoor 2025
Hệ nhôm | Kính tiêu chuẩn | Giá tham khảo (VNĐ/m²) | Ghi chú |
---|---|---|---|
Hệ 55 | Kính cường lực 8mm | 2.800.000 – 3.400.000 | Cửa sổ phòng ngủ, phòng làm việc; kinh tế và phổ biến |
Giá chi tiết hệ 55:
Loại cửa | Diện tích (m²) | Vật liệu (nhôm + kính) Min → Max (VNĐ) | Phụ kiện CMECH Min → Max (VNĐ) | Nhân công Min → Max (VNĐ) | Tổng Min → Max (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|
1 cánh (0.80×1.20m) | 0.96 | 2.688.000 → 3.264.000 | 600.000 → 1.500.000 | 400.000 → 900.000 | 3.688.000 → 5.664.000 |
2 cánh (1.20×1.20m) | 1.44 | 4.032.000 → 4.896.000 | 1.000.000 → 2.500.000 | 600.000 → 1.200.000 | 5.632.000 → 8.596.000 |
3 cánh (1.80×1.20m) | 2.16 | 6.048.000 → 7.344.000 | 1.500.000 → 3.500.000 | 800.000 → 1.600.000 | 8.348.000 → 12.444.000 |
Dự toán giá cửa sổ mở trượt nhôm Maxpro Adoor 2025
Hệ nhôm | Kính tiêu chuẩn | Giá tham khảo (VNĐ/m²) | Ghi chú |
---|---|---|---|
Hệ 65 | Kính cường lực 8–10mm | 3.200.000 – 3.800.000 | Cửa sổ lùa tiêu chuẩn, gọn gàng |
Hệ 83 | Kính hộp / dày | 3.900.000 – 4.500.000 | Cửa sổ lớn, ô cửa lớn cần độ cứng cao |
Giá chi tiết hệ 65:
Loại cửa | Diện tích (m²) | Vật liệu (Min → Max) | Phụ kiện (Min → Max) | Nhân công (Min → Max) | Tổng (Min → Max) |
---|---|---|---|---|---|
2 cánh | 2.16 | 6.912.000 → 8.208.000 | 800.000 → 1.800.000 | 600.000 → 1.200.000 | 8.312.000 → 11.208.000 |
3 cánh | 3.24 | 10.368.000 → 12.312.000 | 1.200.000 → 2.800.000 | 800.000 → 1.600.000 | 12.368.000 → 16.712.000 |
4 cánh | 4.32 | 13.824.000 → 16.416.000 | 1.800.000 → 4.000.000 | 1.200.000 → 2.200.000 | 16.824.000 → 22.616.000 |
Giá chi tiết hệ 83:
Loại cửa | Diện tích (m²) | Vật liệu (Min → Max) | Phụ kiện (Min → Max) | Nhân công (Min → Max) | Tổng (Min → Max) |
---|---|---|---|---|---|
2 cánh | 2.16 | 8.424.000 → 9.720.000 | 800.000 → 1.800.000 | 600.000 → 1.200.000 | 9.824.000 → 12.720.000 |
3 cánh | 3.24 | 12.636.000 → 14.580.000 | 1.200.000 → 2.800.000 | 800.000 → 1.600.000 | 14.636.000 → 18.980.000 |
4 cánh | 4.32 | 16.848.000 → 19.440.000 | 1.800.000 → 4.000.000 | 1.200.000 → 2.200.000 | 19.848.000 → 25.640.000 |
Dự toán giá cửa sổ mở hất nhôm Maxpro Adoor 2025
Hệ nhôm | Kính tiêu chuẩn | Giá tham khảo (VNĐ/m²) | Ghi chú |
---|---|---|---|
Hệ 55 | Kính thường / cường lực 8mm | 2.800.000 – 3.400.000 | Cửa sổ nhà tắm, lấy gió, giá mềm nhất |
Hệ 65 | Kính cường lực 8–10mm | 3.200.000 – 3.800.000 | Ổn định hơn, dùng cho phòng thông dụng |
Hệ 83 | Kính hộp / dày | 3.900.000 – 4.500.000 | Dùng cho cửa sổ kích thước lớn, cần độ cứng & kín khít cao |
Giá chi tiết hệ 53:
Loại cửa | Diện tích (m²) | Vật liệu | Phụ kiện | Nhân công | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
1 cánh (0.8×1.2m) | 0.96 | 2.688.000 → 3.264.000 | 300.000 → 800.000 | 400.000 → 900.000 | 3.388.000 → 4.964.000 |
2 cánh (1.2×1.2m) | 1.44 | 4.032.000 → 4.896.000 | 500.000 → 1.500.000 | 600.000 → 1.200.000 | 5.132.000 → 7.596.000 |
3 cánh (1.8×1.2m) | 2.16 | 6.048.000 → 7.344.000 | 800.000 → 2.500.000 | 800.000 → 1.600.000 | 7.648.000 → 11.444.000 |
Giá chi tiết hệ 65:
Loại cửa | Diện tích (m²) | Vật liệu | Phụ kiện | Nhân công | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
1 cánh | 0.96 | 3.072.000 → 3.648.000 | 300.000 → 800.000 | 400.000 → 900.000 | 3.772.000 → 5.348.000 |
2 cánh | 1.44 | 4.608.000 → 5.472.000 | 500.000 → 1.500.000 | 600.000 → 1.200.000 | 5.708.000 → 8.172.000 |
3 cánh | 2.16 | 6.912.000 → 8.208.000 | 800.000 → 2.500.000 | 800.000 → 1.600.000 | 8.512.000 → 12.308.000 |
Giá chi tiết hệ 83:
Loại cửa | Diện tích (m²) | Vật liệu (Min → Max) | Phụ kiện (Min → Max) | Nhân công (Min → Max) | Tổng (Min → Max) |
---|---|---|---|---|---|
1 cánh | 0.96 | 3.744.000 → 4.320.000 | 300.000 → 800.000 | 400.000 → 900.000 | 4.444.000 → 6.020.000 |
2 cánh | 1.44 | 5.616.000 → 6.480.000 | 500.000 → 1.500.000 | 600.000 → 1.200.000 | 6.716.000 → 9.180.000 |
3 cánh | 2.16 | 8.424.000 → 9.720.000 | 800.000 → 2.500.000 | 800.000 → 1.600.000 | 10.024.000 → 13.820.000 |
Có thể bạn cũng muốn xem tất cả các mẫu nhôm Maxpro
XEM TẠI ĐÂY:👉 Mẫu cửa nhôm maxpro
Hệ thống phân phối toàn quốc tiện lợi của Adoor
Adoor sở hữu hệ thống showroom và đại lý trải rộng toàn quốc, giúp khách hàng dễ dàng trải nghiệm trực tiếp sản phẩm. Ngoài ra, Adoor còn hỗ trợ tư vấn – khảo sát tận nơi và dịch vụ đặt hàng online – giao hàng nhanh chóng, đảm bảo bạn nhận được cửa nhôm MaxPro chính hãng dù ở bất kỳ đâu.


Adoor phục vụ toàn quốc
Đội ngũ chuyên nghiệp Adoor
Đội ngũ tư vấn và kỹ thuật viên của Adoor luôn được đào tạo bài bản, am hiểu về nhôm kính và phụ kiện. Khách hàng được hỗ trợ tận tình từ khâu tư vấn lựa chọn hệ nhôm, loại kính cho đến thi công lắp đặt và bảo hành sau bán hàng. Điều này giúp mang lại trải nghiệm dịch vụ an tâm và tin cậy.


Phục vụ khách hàng tận tâm chuyên nghiêp
khuyến mãi hấp dẫn tại Adoor
Để tối ưu chi phí cho khách hàng, Adoor thường xuyên tung ra chương trình ưu đãi đặc biệt: giảm giá theo mùa, tặng phụ kiện cao cấp hoặc miễn phí vận chuyển – lắp đặt. Các chiến dịch truyền thông mạnh mẽ trên Google, Facebook, cũng giúp khách hàng dễ dàng tìm hiểu, so sánh và chọn lựa cửa nhôm MaxPro phù hợp.


Luôn có những chương trình giảm giá cửa nhôm Maxpro tại Adoor
Quy trình minh bạch của Adoor
Adoor áp dụng quy trình làm việc rõ ràng 6 bước:
Tiếp nhận nhu cầu khách hàng.
Khảo sát công trình thực tế.
Lập báo giá chi tiết, minh bạch.
Sản xuất tại xưởng hiện đại.
Lắp đặt chuyên nghiệp.
Bảo hành – bảo trì định kỳ.
👉 Nhờ quy trình chuẩn, khách hàng không lo phát sinh chi phí ẩn, tiến độ và chất lượng luôn đảm bảo.
Bằng chứng chất lượng từ xưởng sản xuất Adoor
Adoor còn sở hữu hệ thống xưởng sản xuất hiện đại với dây chuyền gia công nhôm kính tiên tiến. Tất cả cửa nhôm MaxPro đều được sản xuất, kiểm định trực tiếp tại xưởng, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật và độ bền vượt trội.
Khách hàng có thể tham quan xưởng, quan sát quy trình gia công từ khâu cắt nhôm, lắp kính đến hoàn thiện sản phẩm. Mỗi bộ cửa khi xuất xưởng đều được gắn tem nhãn chính hãng, phiếu bảo hành và biên bản kiểm định chất lượng.


Nhà xưởng rộng hơn 2000m2 của Adoor
👉 Chính sự minh bạch trong sản xuất và hàng ngàn công trình thực tế đã sử dụng cửa nhôm MaxPro từ xưởng Adoor là bằng chứng rõ ràng nhất cho uy tín và chất lượng thương hiệu.